Polo
tại Volkswagen Phú Mỹ
- Có xe sẵn giao ngay trong tháng
- Hỗ trợ lãi suất 0Đ trong 2 năm đầu, lãi suất cực thấp cho những năm tiếp theo
- Hoặc Ưu đãi giảm 100% phí trước bạ khi gọi ngay Hotline
- Tặng gói Phụ kiện chính hãng từ Đại Lý : Bảo hiểm vật chất xe, Dán Film 3M của Mỹ, Lót Sàn 5D, Camera hành trình, Phủ Gầm, Phủ Ceramic..
- Tặng Voucher Bảo dưỡng 5 năm.
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 20% – nhận xe ngay!
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Chỉ với 250tr nhận xe ngay trong tháng
Giá Lăn Bánh Polo
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (0%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 5.500.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Polo
Mới đây, Volkswagen Việt Nam vừa chính thức trình làng phiên bản nâng cấp Polo Hatchback . Dù được bổ sung thêm trang bị và tiện nghi nhưng giá bán vẫn giữ nguyên so với bản tiền nhiệm.
Volkswagen Polo là mẫu xe hatchback hạng B nằm chung phân khúc với Toyota Yaris, Mazda2 hatchback, Honda Jazz hay Suzuki Swift. Polo Hatchback đã đem về cho Volkswagen tới 12 giải thưởng quốc tế và 4 lần vô địch giải đua thế giới.
- Polo Hatchback có rất nhiều tuỳ chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic, Đỏ Sunset.
Ngoại thất Polo
Thuộc phân khúc hatchback hạng B nhưng Polo Hatchback lại sở hữu thân hình rất nhỏ gọn. Cụ thể, xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3972 x 1682 x 1462 mm.
So với Toyota Yaris, Polo Hatchback ngắn hơn 173 mm, hẹp hơn 48mm và thấp hơn 38 mm. Nhờ lợi thế này, Polo Hatchback sẽ rất dễ dàng di chuyển trong các khu đô thị đông đúc hay giờ cao điểm.
Đầu xe
Nhìn từ trực diện, thay đổi đáng chú ý nhất là bộ lưới tản nhiệt mới có cấu trúc tổ ong thay thế dạng thanh ngang kép đơn điệu. Cấu trúc này cũng được áp dụng cho bộ khuếch tán trung tâm giúp diện mạo Polo Hatchback trở nên trẻ trung, thể thao và cá tính hơn.
Cụm đèn trước đã được hãng xe Đức gọt dũa lại sắc cạnh hơn trước góp phần giúp diện mạo trở nên bắt mắt. Tuy nhiên, đèn pha bên trong chưa được nâng lên công nghệ LED mà chỉ là Halogen có chức năng điều chỉnh góc chiếu. Đi kèm là dải LED ban ngày hình zích zắc độc đáo.
Thân xe
Nhìn từ bên hông, khách hàng có thể nhận ra Polo Hatchback thông qua bộ vành có thiết kế mới dạng 10 chấu kích thước 15 inch. So với bộ vành 7 chấu cũ, bộ la zăng mới giúp hông xe trông năng động hơn hẳn.
Khá đáng tiếc khi gương chiếu hậu của Polo Hatchback vẫn chưa được tích hợp dải đèn báo rẽ. Dù rằng đây là tính năng khá cơ bản, bù lại là 2 tính năng chỉnh điện và sấy gương vẫn được trang bị. Những chi tiết còn lại ở thân xe dường như không có sự thay đổi.
Đuôi xe
Khách hàng sẽ khó có thể nhận ra Polo Hatchback từ đuôi xe bởi toàn bộ thiết kế đều được giữ nguyên. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED to bản được vát góc cạnh trông rất nổi bật khi đi vào ban đêm.
Nột thất Polo
Khoang cabin của Volkswagen Polo Hatchback không có nhiều sự thay đổi, vẫn là phong cách tối giản nhưng vẫn mang lại cảm giác cao cấp.
Khoang lái
Bước vào vị trí ghế lái, nếu để ý kỹ khách hàng sẽ nhận ra trên vô lăng 3 chấu bọc da đã có thêm một tính năng mới. Đó là tính năng Cruise control – ga tự động giúp người lái cảm thấy thoải mái trên các cung đường cao tốc.
Ghế trên xe được bọc da cao cấp mang đến cảm giác ngồi êm ái. Những chi tiết còn lại ở khoang lái vẫn được bê nguyên từ bản cũ sang.
Khoang hành khách
So với những mẫu xe hatchback hạng B trong phân khúc, Polo Hatchback có không gian khá chật hẹp bởi chiều dài cơ sở chỉ đạt 2456 mm. Trong khi đối thủ Yaris có trục cơ sở 2550 mm, Honda Jazz 2530 mm. Do đó, hàng ghế phía sau sẽ không quá thoải mái đối với những hành khách to con.
Polo Hatchback vẫn còn một nhược điểm lớn mà Volkswagen vẫn chưa cải thiện được. Đó chính là hàng ghế sau chưa được bố trí cửa gió điều hoà trong khi hầu hết các đối thủ đã được trang bị.
Dù được trang bị dàn điều hoà tự động hiện đại nhưng việc thiếu sót của gió điều hoà phía sau đã khiến Xe VW Polo Hatchback mất điểm trong mắt khách hàng. Hệ thống thông tin giải trí vẫn được kế thừa các tính năng từ bản tiền nhiệm, bao gồm:
- Màn hình cảm ứng 6,5 inch
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB
- Dàn âm thanh 4 loa
- Mồi thuốc và gạt tàn thuốc
- Cổng sạc 12V trước và sau
Trong đó, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto được xem là tính năng đắt giá giúp Polo Hatchback có thể thu hút những khách hàng thích sử dụng công nghệ.
Vận Hành Polo
Cung cấp sức mạnh cho Polo Hatchback vẫn là khối động cơ Xăng 1.6L, 4 xy lanh. Cỗ máy này có khả năng tạo ra công suất tối đa 105 mã lực tại 5.250 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.800 vòng/phút, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp. Nhằm mang đến cho khách hàng cảm giác lái thể thao, Polo Hatchback đã được tích hợp cấp số S.
An Toàn Polo
Về mặt an toàn, nâng cấp đắt giá nhất là hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control. Có thêm tính năng này, những chuyến hành trình dài trên cao tốc sẽ không còn khiến người lái cảm thấy quá mệt mỏi. Bên cạnh đó, Polo Hatchback 2021 còn có những tính năng khác như:
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Kiểm soát cự ly đỗ xe phía trước và sau xe
- Camera lùi quan sát phía sau xe
- Hệ thống kết nối ghế an toàn dành cho trẻ em ISOFIX.
- Túi khí cho hàng ghế trước
Thông số Polo
Tên xe | Volkswagen Polo Hatchback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 3972 x 1682 x 1462 mm |
Tự trọng | 1172 kg |
Chiều dài cơ sở | 2456 mm |
Động cơ | Xăng 1.6L, 4 xy lanh |
Dung tích công tác | 1.6L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 105 mã lực tại 5.250 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 153 Nm tại 3.800 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Cỡ mâm | 15 inch |